Thời gian giao dịch |
|
||||||||||
Loại lệnh áp dụng |
ATO, LO, MTL, MOK, MAK, ATC |
||||||||||
Tài sản cơ sở |
Chỉ số VN30 |
||||||||||
Hệ số nhân |
100,000 đồng |
||||||||||
Quy mô hợp đồng |
100,000 đồng x điểm chỉ số VN30 |
||||||||||
Biên độ giao động giá |
± 7% |
||||||||||
Bước giá |
0.1 điểm chỉ số (tương đương 10,000 đồng) |
||||||||||
Giá tham chiếu |
Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền kề trước đó hoặc giá lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên. |
||||||||||
Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày Thứ Năm thứ Ba trong tháng đáo hạn |
||||||||||
Tháng đáo hạn |
Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối của 02 quý tiếp theo |
||||||||||
Giá thanh toán cuối cùng |
Là giá đóng cửa của chỉ số cơ sở tại ngày giao dịch cuối cùng của hợp đồng tương lai |
||||||||||
Phương thức thanh toán |
Thanh toán bằng tiền |
||||||||||
Phương thức giao dịch |
Khớp lệnh và thỏa thuận |
||||||||||
Đơn vị giao dịch |
01 hợp đồng |
||||||||||
Giới hạn vị thế hợp đồng |
Số lượng HĐTL tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản: - Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp: 20.000 - Nhà đầu tư tổ chức: 10.000 - Nhà đầu tư cá nhân: 5.000 |
||||||||||
Sửa, hủy lệnh |
- Chỉ có hiệu lực với lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện; - Không được sửa, hủy lệnh trong phiên khớp lệnh định kỳ; - Giao dịch thỏa thuận đã được xác lập trên hệ thống giao dịch (có sự tham gia của hai bên giao dịch) không được phép sửa hoặc hủy bỏ. |